|
|
|
|
I. Giáo dục phát triển thể chất (14)
|
|
|
|
|
a) Phát triển vận động (7)
|
1. Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
|
MT1
|
1.Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và chân theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc/ bài hát.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
|
MT2
|
2. Giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay
|
|
|
|
|
MT3
|
3.Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1 - 1,2m.
|
|
|
|
|
MT4
|
4.
Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng
|
|
|
|
|
MT5
|
5.Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay
|
MT6
|
Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”.
|
|
|
|
|
MT7
|
7. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay -mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe (7)
|
1. Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt
|
MT8
|
8. Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được
các loại thức ăn khác nhau. Biết tên một số món ăn hàng ngày, một số món ăn trong ngày lễ tết. Biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh.
|
|
|
|
|
MT9
|
9. Ngủ 1 giấc buổi trưa
|
|
|
|
|
MT10
|
10. Tự đi vệ sinh đúng nơi quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
|
MT11
|
11. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...).
|
|
|
|
|
MT12
|
12. Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn
|
MT13
|
13. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở.
|
|
|
|
|
MT14
|
14. Biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn,...) khi được nhắc nhở.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Giáo dục phát triển nhận thức (7)
|
1. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan
|
MT15
|
15. Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng.
|
|
|
|
|
MT16
|
16. Chơi bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc...thực hành một số thí nghiệm đơn giản ứng dụng phương pháp Steam.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi
|
MT17
|
17. Nói được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi.
|
|
|
|
|
MT18
|
18. Nói được tên và chức năng một số bộ phận cơ thể khi được hỏi..
|
|
|
|
|
MT19
|
19. Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả, con vật, các PT giao thông gần gũi, quen thuộc
|
|
|
|
|
MT20
|
20. Chỉ / nói tên lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ / xanh / vàng, Hồng, trắng, xánh lá, xanh dương, hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật hình tròn, hình vuông ,theo yêu cầu.
|
|
|
|
|
MT21
|
21. Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to – nhỏ, cao/thấp, dài/ngắn theo yêu cầu.
|
|
MT22
|
Biết trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của ngày hội ngày lễ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Giáo dục phát triển ngôn ngữ (8)
|
1. Nghe hiểu lời nói
|
|
|
|
|
|
|
MT23
|
23.Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2- 3 hành động : Ví dụ “ Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay”.
|
|
|
|
|
MT24
|
24. Trả lời các câu hỏi đủ nội dung, có ý nghĩa.: “Ai đây?”, “Cái gì đây?”, “… làm gì?”, “..... thế nào?” (ví dụ: con gà gáy thế nào?”, ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu
|
MT25
|
25. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
|
|
|
|
|
MT26
|
26. . Phát âm rõ tiếng
|
|
|
|
|
MT27
|
Đọc thuộc lời bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp
|
|
|
|
|
|
|
MT28
|
28. Nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
|
|
|
|
|
MT29
|
29. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau.
|
|
MT30
|
Nói to, đủ nghe, lễ phép.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ (12)
|
1. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân
|
|
|
|
|
|
|
MT31
|
31. Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi) bạn trai, bạn gái.
|
|
MT32
|
32.Thể hiện điều mình thích và không thích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi
|
|
|
|
|
|
|
MT33
|
33. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói
|
|
|
|
|
MT34
|
Nhận biết được trạng thái cảm xúc, vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, giọng nói, qua tranh ảnh.
|
|
|
|
|
MT35
|
35. Biểu lộ cảm xúc, vui, buồn, sợ hãi qua
nét mặt, cử chỉ và thể hiện vui sướng, vỗ tay, hay nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh ..
|
|
MT36
|
36.Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc, gần gũi, bắt chước tiếng kêu, gọi.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản
|
|
|
|
|
|
|
MT37
|
37. Biết chào tạm biêt, cảm ơn, vâng ạ
|
|
|
|
|
MT38
|
38. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ( trò cho chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại….). Trẻ biết hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” - “xấu” thông qua một số hoạt động.
|
|
|
|
|
MT39
|
39.Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. Biết phối hợp cùng bạn trong nhóm chơi.
|
|
MT40
|
40.Thực hiện một số yêu cầu của người lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh
|
MT41
|
41. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát, bản nhạc quen thuộc.
|
|
|
|
|
MT42
|
42.Thích tô màu vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguyệch ngoạc) và sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý, hướng dẫn và giúp đỡ của người lớn..
|
|