Thời gian/hoạt động
|
Tuần 1
Từ 07/10 đến 11/10
|
Tuần 2
Từ 14/10 đến 18/10
|
Tuần 3
Từ 21/10 đến 25/10
|
Tuần 4
Từ 28/10 đến 01/11
|
Mục tiêu thực hiện
|
Đón trẻ
|
Hoạt động khác:
- Đón trẻ, trò chuyện
- Điểm danh
|
- Đón trẻ, trò chuyện
- Điểm danh
|
- Đón trẻ, trò chuyện
- Điểm danh
|
Hoạt động giao lưu cảm xúc:
Đón trẻ, trò chuyện
|
|
Thể dục sáng
|
Hoạt động khác:
Thể dục sáng
|
|
Chơi - tập có chủ định
|
T2
|
Hoạt động Steam
STEAM; Bé tô màu cho chiếc áo.
|
Hoạt động vận động
- VĐ: Chạy theo hướng thẳng
- TCVĐ: Chuyển bóng bằng vòng
|
Hoạt động với đồ vật
- HĐ: Xâu vòng tặng bạn
|
Hoạt động vận động
VĐCB: Đi trong đường ngoằn ngoèo
TC: Tung bóng lên cao.
|
MT31
|
T3
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc:
GDAN: Dạy hát "Rửa mặt như mèo" TG: Hàn Ngọc Bích
* TC: “ Nghe âm thanh to nhỏ”
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc:
VĐTN: Xòe bàn tay, nắm ngón tay
- TCVĐ: Dậm chân theo tiếng xắc xắc
|
Hoạt động nhận biết
NBPB: Quả bóng màu xanh - Cái gậy thể dục màu đỏ
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc:
Biểu diễn văn nghệ
|
T4
|
Hoạt động nhận biết
Nhận biết bộ phận trên khuân mặt.
|
Hoạt động nhận biết
Nhận biết bạn gái, bạn trai (MT31)
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc:
NDTT: Nghe hát: Chiếc khăn tay
NDKH: Nghe âm thanh to nhỏ
|
Hoạt động với đồ vật
Chơi với đồ chơi nấu ăn
|
T5
|
Hoạt động vận động
+ Bò chui qua cổng.
TCVD: Nu na nu nống
|
Hoạt động làm quen văn học
- LQVH: Truyện "Bé Mai ở nhà"
|
Hoạt động vận động
- VĐ: Ném xa về phía trước
- TC: Con bọ dừa
|
Hoạt động với đồ vật
Xếp hình: Ô tô đồ chơi
|
T6
|
Hoạt động làm quen văn học
Thơ: Miệng xinh
|
Hoạt động Steam
- HĐ: Steam : Bé làm thiệp tặng bà, tặng mẹ 20/10
|
Hoạt động làm quen văn học
Dạy thơ: Em đi nhà trẻ
|
Hoạt động làm quen văn học
Thơ "Đi dép", (ADPPTT)
|
Hoạt động ngoài trời
|
T2
|
Hoạt động khác
Chơi với bóng bay màu
|
Hoạt động khác
Trò chuyện về trang phục của bạn trai, bạn gái
|
Hoạt động khác
Chơi với vỏ chai
T/C: Chiếc bao khổng lồ
|
Hoạt động khác
Chơi với bóng
|
MT39, MT23
|
T3
|
Hoạt động khác
Chơi với giấy
|
Hoạt động chơi
Chơi với đôi bàn tay
|
Hoạt động chơi
chơi với giấy vụn
|
Hoạt động khác
*TC: Gà vào vườn hoa
*Bé tập tưới cây
|
T4
|
Trải nghiệm với lá mít.
|
- Chơi với nắp chai
|
Trò chuyện về thời tiết
|
Hoạt động khác
Chơi với phấn
Trò chơi: Dấu tay
|
T5
|
Hoạt động ngoài trời
Steam: Thí nghiệm: Bóng bóng xà phòng (MT39)
|
Hoạt động khác
Chơi với nước
|
Hoạt động ngoài trời
Steam: Thí nghiệm: Ống mút tự đứng (MT23)
|
Hoạt động khác
* Trò chơi: Thỏ nhảy
*Chơi với vỏ hộp sữa
|
T6
|
Hoạt động với đồ vật
Trải nghiệm với gậy.
|
Chơi với lá
|
Hoạt động khác
Dạo chơi vườn rau
|
Hoạt động khác
*Chơi trò chơi: Bong bóng xà phòng
*QS đu quay
|
Chơi tập ở các góc
|
Chơi tập ở các góc
|
Hoạt động góc
|
Hoạt động giao lưu cảm xúc:
HĐ góc
|
Hoạt động chơi:
Hoạt động góc
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
Tổ chức HĐ ăn, ngủ, vệ sinh
|
|
Chơi - tập buổi chiều
|
T2
|
Thực hành lau miệng
|
Màu sắc bé yêu
|
Hoạt động chơi
Làm quen cách rủa tay bằng xà phòng.
|
*TC: Bóng tròn to
*Chơi cái gì trong túi
|
MT18, MT6
|
T3
|
Hoạt động chơi
Xem tranh cơ thể bé: Mắt, mũi. (MT18)
|
Trò chơi: A lô chào bạn, tôi là....
|
Hoạt động khác
Rèn cho trẻ kỹ năng cầm cốc uống nước.
|
Chơi với lồng hộp
|
T4
|
- Chơi với nắp chai
(Phó Hiệu trưởng Hương đứng lớp)
|
LQTCM: Nhìn vào trong gương sáng
(Phó Hiệu trưởng Hương đứng lớp)
|
Rèn kỹ năng tự mặc áo khoác.
(Phó Hiệu trưởng Hương đứng lớp)
|
*TC: Nu na nu nống
*Rèn nề nếp
(Phó Hiệu trưởng Hương đứng lớp)
|
T5
|
Chơi với đất nặn
|
- TC: Trời tối trời sáng
- Bé soi gương
|
- TC: Kéo cưa lừa xẻ
- Rèn kỹ năng cầm thìa xúc cơm
|
*TC: Nu na nu nống
*Dạy trẻ hành vi văn minh nơi công cộng
|
T6
|
Xem tranh về một tranh phục của bạn gái
|
Dạo chơi khu trải nghiệm.
|
- TC: Tập tầm vông
- Chơi với nắp chai
|
Bé trải nghiệm chơi với đôi bàn chân. (Vườn sinh thái) (MT6)
|
Vệ sinh trả trẻ
|
Vệ sinh trả trẻ
|
|
Chủ đề - Sự kiện
|
Tuần 1: Bé tìm hiểu về bản thân
|
Tuần 2: Các bạn của bé
|
Tuần 3: Bé và các bạn cùng chơi
|
Tuần 4: Trang phục của bé
|
|