Thời gian/hoạt động
|
Tuần 1
Từ 07/10 đến 11/10
|
Tuần 2
Từ 14/10 đến 18/10
|
Tuần 3
Từ 21/10 đến 25/10
|
Mục tiêu thực hiện
|
Đón trẻ, thể dục sáng
|
Thể dục sáng: Tập theo nhịp đếm tuần 1. Tuần 2,3 ghép lời ca bài hát “Mời bạn ăn”. Kết hợp với vòng thể dục.
|
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện (MT40)
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
MT40
|
Hoạt động học
|
T2
|
Hoạt động âm nhạc
Hoạt động học: Âm nhạc
NDC: Dạy hát “Mời bạn ăn”
NDKH: TCÂN “Ai đoán giỏi ”
Nghe hát “Đường và chân ”
|
Hoạt động khám phá
- KPKH "Tìm hiểu về cơ thể bé "
|
Hoạt động văn học
- LQVH: Thơ "Cô dạy" (MT60)
|
MT38, MT56, MT86, MT3, MT60, MT90
|
T3
|
Hoạt động vận động
Hoạt động học: Thể dục.
VĐCB: Đi trên ghế thể dục.
TCVĐ: Kéo co.
|
Hoạt động tạo hình
Họat động học: Tạo hình “Trang trí bưu thiếp tặng bà, tặng mẹ và cô giáo nhân ngày 20/10” (Steam) (MT86)
|
Hoạt động vận động
- Thể dục
“Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn”
TCVĐ “Tung bóng”
|
T4
|
Hoạt động làm quen với toán
- LQVT: Xác định phía phải, phía trái của bản thân (MT38)
|
Hoạt động văn học
Hoạt động học: LQVH
Truyện “Gấu con bị đau răng”
|
Hoạt động tạo hình
- Tạo hình: Vẽ, tô màu bạn gái (Theo ý thích) (MT90)
|
T5
|
Hoạt động văn học
- LQVH: Thơ: Bé ơi (MT56)
|
Hoạt động làm quen với toán
- LQVT: “Phân biệt phía trước, phía sau, phía trên, phía dưới của bản thân”
|
Hoạt động khám phá
- KPKH “Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh”
|
T6
|
Hoạt động tạo hình
- Tạo hình: Trang trí váy cho bé gái (M)
|
Hoạt động vận động
TD: Bật liên tục về phía trước
TCVĐ: Tung và bắt bóng (MT3)
|
- Âm nhạc
Sinh hoạt văn nghệ cuối chủ đề
|
Hoạt động ngoài trời
|
T2
|
* Trò chơi: Rồng rắn lên mây
* Làm thí nghiệm về một số vật chìm nổi.
|
* Trò chơi: Kéo co
* Trò chuyện về đôi bàn tay
|
*T/C : Nhảy lò cò
Chơi với sỏi.
|
MT45, MT8
|
T3
|
* Trò chơi: Thi xem ai nhanh
*HĐ steam: Sắc màu kỳ diệu
|
* * T/C: Gieo hạt
* Bé gieo hạt rau cải
|
T/C: Bịt mắt bắt dê
*Thí nghiệm: Trái tim nhảy múa (Steam)
|
T4
|
* Trò chơi: “Lộn cầu vồng”.
* Trò chuyện về “Bạn trai, bạn gái”. (MT45)
|
* T/C : Chìm nổi
* Thí nghiệm vật chìm vật nổi
|
* T/C : Cây cao cỏ thấp
* Nhặt lá rụng trên sân trường
|
T5
|
* T/C: Cây nào lá ấy
* Chơi với lá cây xà cừ
|
* Trò chơi: Chim và mèo
* Chơi với cát, nước.
|
* Trò chơi: Gieo hạt
* Quan sát: Quả bí ngô. (MT8)
|
T6
|
* Trò chơi: Kéo co.
* Chơi với sỏi ở vườn sinh thái
|
* TC: Cây nào lá ấy.
* Dạo chơi, quan sát cây trong sân trường.
|
* TC: Kéo co
* Chơi với phấn
|
Hoạt động chơi góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
Hoạt động ăn, ngủ,vệ sinh
|
|
Hoạt động chiều
|
T2
|
* TC: Ngón tay nhúc nhích.
* Dạy trẻ kỹ năng cài, cởi cúc, kéo khóa
|
* TC:Lộn cầu vồng
* LQBH: Cái mũi
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* TC: Kéo cưa lừa xẻ.
* LQBT: Cô dạy
|
MT71
|
T3
|
*Chơi, hoạt động theo ý thích.
* T/C: \Dung dăng dung dẻ
* LQBT: Bé ơi
|
* T/C: Tìm bạn
* Làm vở LQVT: Xác định vị trí: Trên - dưới, trước - sau
|
*Chơi, hoạt động theo ý thích:
* TC: Tìm bạn (TC mới).
* Dạy trẻ một số kỹ năng phòng tránh nguy hiểm
|
T4
|
* TC: Đóng băng
* Dạy trẻ một số kỹ năng tự bảo vệ bản thân (PHT Hằng đứng lớp)
|
* T/C: Kéo cưa lừa xẻ
* Dạy trẻ một số kỹ năng tự bảo vệ bản thân
|
Chơi, hoạt động theo ý thích
* Trò chơi: Tập tầm vông
* Làm vở Bé LQCC: a, ă, â
|
T5
|
* T/C: Dệt vải
* Dạy trẻ kĩ năng lau miệng
|
* TC: Nu na nu nống
* Thư viện của bé
|
* TC: Tìm bạn.
* Làm quen phím enter trên bàn phím máy tính.
|
T6
|
* T/C: Kéo cưa lừa xẻ.
* Bé làm trực nhật.
* Nêu gương cuối tuần:
|
* T/C: Lộn cầu vồng
* Bé làm trực nhật
*Nêu gương cuối ngày - cuối tuần (MT71)
|
*TC: Tập tầm vông
* LĐVS
* Nêu gương cuối tuần.
|
Nêu gương cuối ngày
|
* Nêu gương cuối ngày
|
|
Vệ sinh trả trẻ
|
Vệ sinh - Trả trẻ
|
|
Chủ đề - Sự kiện
|
Bé là ai
|
Cơ thể bé
|
Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh
|
|