Thời gian/hoạt động
|
Tuần 1
Từ 25/11 đến 29/11
|
Tuần 2
Từ 02/12 đến 06/12
|
Tuần 3
Từ 09/12 đến 13/12
|
Tuần 4
Từ 16/12 đến 20/12
|
Mục tiêu thực hiện
|
Đón trẻ, thể dục sáng
|
Thể dục sáng: Tập với vòng thể dục theo nhịp bài hát: “Cháu yêu cô chú công nhân”.
|
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện (MT77)
|
MT77
|
Hoạt động học
|
T2
|
Hoạt động Steam
Tạo hình
Xé dán đồ dùng, dụng cụ của nghề nông
|
Thể dục: VĐCB "Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát"
TCVĐ: Về đúng nhà (MT4)
|
Hoạt động khám phá
KPKH.
Tìm hiểu đồ dùng nghề giáo viên
|
Thể dục: VĐCB:TUNG VÀ BẮT BÓNG VỚI NGƯỜI ĐỐI DIỆN.
TCVĐ: CƯỚP CỜ. (MT4)
|
MT29, MT46, MT37, MT4, MT97, MT28, MT95
|
T3
|
Hoạt động vận động
Thể dục
VĐCB: Bật liên tiếp qua các vạch kẻ
TCVĐ: Tung và bắt bóng
|
Hoạt động khám phá
KPXH “Bé biết gì về nghề xây dựng” (MT46)
|
Hoạt động vận động
Thể dục
VĐCB: Ném xa bằng hai tay
TCVĐ: Nhảy bao bố
|
Âm nhạc: Sinh hoạt cuối chủ đề (MT95)
|
T4
|
Đếm đến 3, nhận biết số lượng trong phạm vi 3. Nhận biết chữ số 3. (MT29)
|
Hoạt động tạo hình steam
Làm cái bàn (MT37)
|
Hoạt động văn học
LQVH
Thơ: LÀm bác sĩ
|
LÀM QUEN VỚI TOÁN
Nhận biết nhiều hơn- ít hơn nhom có 2 đối tượng trong phạm vi 2 (MT28)
|
T5
|
Hoạt động văn học
LQVH. Thơ “Đi bừa”
|
LQVH: Truyện ba chú heo con
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc
NDC: DH “Lớn lên cháu lái máy cày”.
NDKH: TCÂN “Đoán tên bạn hát”
NH “Anh phi công ơi”
|
LQVH: truyện: Thần sắt
|
T6
|
Hoạt động khám phá
KPXH “Bé biết gì về nghề nông.
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc
NDC: VĐTN “Cháu yêu cô chú công nhân”
NDKH: NH “Hạt gạo làng ta”
TCÂN “Nghe thấu đoán tài”
|
Toán : Gộp Tách 3 đối tượng thành 2 nhóm
|
Tạo hình: Nặn một số món ăn đặc sán của quê hương (MT97)
|
Hoạt động ngoài trời
|
T2
|
Chơi ngoài trời.
* Trò chơi: Mèo đuổi chuột
* Chơi với lá cây.
|
Chơi ngoài trời.
* Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
* Thử nghiệm với đồ đựng nước. (MT17)
|
Chơi ngoài trời.
- TC: Trời nắng trời mưa
- Quan sát, trò chuyện về thời tiết.
|
Chơi ngoài trời:
*Trò chơi VĐ“Gió thổi”
*Chơi với lá cây.
|
MT17, MT52, MT63
|
T3
|
Chơi ngoài trời
* Trò chơi: Nhảy lò cò
* Chơi với sỏi.
|
Chơi ngoài trời.
* Trò chơi: Trời nắng trời mưa.
* Thử nghiệm với một vài chất tan trong nước.
|
Chơi ngoài trời:
* Trò chơi: Thi xem ai nhanh.
* Giấy ăn biết bay.
|
CHƠI NGOÀI TRỜI:
2.1. Trò chơi: Chim bay về tổ.
2.2. Chơi với sỏi.
|
T4
|
Chơi ngoài trời.
* TC: Gieo hạt.
* Trò chuyện về cách trồng cây và chăm sóc rau sạch.
|
Chơi ngoài trời.
* Trò chơi: Trời nắng trời mưa
* Quan sát cảm nhận về thời tiết.
|
* Trò chơi: Ai khéo hơn.
* Trải nghiệm bóc trứng chim cút.
|
CHƠI NGOÀI TRỜI
2.1. T/c: Mèo và chim sẻ.
2.2. HĐCMĐ: Bé chơi với giấy.
|
T5
|
Chơi ngoài trời.
* Trò chơi “Cáo và thỏ”
* Thử nghiệm với đồ đựng nước.
|
Chơi ngoài trời.
* Trò chơi: Rồng rắn lên mây.
* Chơi với lá cây.
|
* TC: Mèo đuổi chuột.
* Trò chuyện về khu vườn cổ tích (MT52)
|
* TC: Mèo đuổi chuột
* Thư viện của bé (MT63)
|
T6
|
Chơi ngoài trời
* Trò chơi: Mèo đuổi chuột
* Quan sát một số dụng cụ của nghề nông.
|
Chơi ngoài trời.
* Trò chơi: Kéo co
* Quan sát đồ dùng của nhà bếp và trò chuyện về nghề cấp dưỡng.
|
* TC: Mưa to, mưa nhỏ.
* Thí nghiệm lốc xoáy mini.
|
Dạo chơi ngoài trời
*Trò chơi vận động:Chạy đua như các chú bộ đội
* Bé hoá trang ba lô và mũ cho chú bộ đội
|
Hoạt động chơi góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc.
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
Hoạt động góc
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
- Tổ chức HĐ ăn, ngủ, vệ sinh
|
|
Hoạt động chiều
|
T2
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* T/c: Dung dăng dung dẻ.
* Đọc bài đồng dao “Xay lúa”
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Tập tầm vông.
* Xếp các hình đã học bằng que kem.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Kéo cưa lừa xẻ.
* Dùng hột hạt xếp các chữ số 1, 2.
|
3. CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH:
3.1.T/C: Chi chi chành chành.
3.2.Rèn kỹ năng mặc quần áo cho trẻ
|
MT67, MT7
|
T3
|
Chơi, hoạt động theo ý thích
* TC: Tập tầm vông
* LQBT: Đi bừa
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* TC: Đoán xem ai mới đến (TC mới)
* Thực hành kỹ năng mặc áo.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Tạo dáng.
* LQBT: Bé làm bao nhiêu nghề
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Pha nước cam.
* Giải các câu đố trong chủ đề.
|
T4
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Tập tầm vông.
* Xếp các số đã học bằng sỏi.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* Trò chơi: Nu na nu nống.
* Làm quen bài đồng dao: Dích dích dắc dắc.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích
* TC: Hoá đá (tc mới)
* Giải các câu đố trong chủ đề.
|
* TC: Đóng băng
* Dạy trẻ một số kỹ năng đội hình đội ngũ giống chú bộ đội
|
T5
|
Chơi, hoạt động theo ý thích
* TC: Kéo cưa lừa xẻ.
* LQBH: Cháu yêu cô chú công nhân.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Xem tranh gọi tên các nghề
* Bé tìm hiểu một số nghề trong xã hội (MT67)
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* TC: Cướp cờ.
* Dạy trẻ kỹ năng lễ phép hàng ngày.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Tập tầm vông.
* Xếp các số đã học bằng sỏi. (MT7)
|
T6
|
* Trò chơi: “Pha nước cam”
* Giải câu đố trong chủ đề
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* Bé đọc sach
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* Bé làm trực nhật.
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* Hoạt động trải nghiệm" Hành quân theo bước chân chú bộ đội"
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Nêu gương cuối ngày
|
Nêu gương cuối ngày
|
|
Vệ sinh trả trẻ
|
Vệ sinh - Trả trẻ
|
|
Chủ đề - Sự kiện
|
Bé yêu cô bác nông dân
|
Bé yêu cô chú công nhân
|
Các nghề bé biết
|
Nghề truyền thống quê bé
|
|
Đánh giá KQ thực hiện
|
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
GV soạn bài đúng kế hoạch chủ đề xây dựng, Xây dựng kế hoạch giáo dục chủ đề lớn phù hợp với mục tiêu nhà trường xây dựng, nội dung bài soạn đảm bảo.
|