Thời gian/hoạt động
|
Tuần 1
Từ 23/12 đến 27/12
|
Tuần 2
Từ 30/12 đến 03/01
|
Tuần 3
Từ 06/01 đến 10/01
|
Tuần 4
Từ 13/01 đến 17/01
|
Mục tiêu thực hiện
|
Đón trẻ, thể dục sáng
|
Thể dục sáng; Ghép lời ca " Con cào cào "
|
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
|
Hoạt động học
|
T2
|
Hoạt động văn học
LQVH: Thơ: Chú mèo lười
|
Hoạt động vận động
Thể dục
Bò bằng bàn tay, bàn chân
T/C: Kéo co
|
Hoạt động làm quen với toán
LQVT
So sánh chiều dài của 2 đối tượng
|
Hoạt động vận động
VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang
TC: Nhảy qua suối nhỏ
|
MT19, MT32, MT6, MT58, MT23, MT84, MT91
|
T3
|
Hoạt động vận động
TD
VĐCB: Ném trúng đích thẳng đứng
TC: Đôi chân khéo léo
|
Hoạt động khám phá
KPKH
Một số con vật sống dưới nước: Con cá chép, cá rô, tôm, cua (MT19)
|
Hoạt động vận động
Bật chụm tách chân
T/C: Ném bóng vào rổ (MT6)
|
Hoạt động tạo hình
Tạo hình: Cắt, dán tổ chim (M) (MT91)
|
T4
|
Hoạt động tạo hình
Tạo hình: Vẽ con vịt (Mẫu)
|
Hoạt động tạo hình
Tạo hình: Vẽ con thỏ (M)
|
Hoạt động văn học
LQVH
Truyện "Cáo, thỏ và gà trống" (MT58)
|
Hoạt động văn học
Thơ: Chim chích bông
|
T5
|
Hoạt động làm quen với toán
LQVT
So sánh, thêm bớt tạo nhóm có số lượng bằng nhau trong phạm vi 3.
|
Hoạt động làm quen với toán
LQVT "Đếm đến 4, nhận biết các nhóm có 4 đối tượng, nhận biết chữ số 4”. (MT32)
|
Hoạt động khám phá
KPKH
Một số con vật sống trong rừng (MT23)
|
Hoạt động khám phá
KPKH
Một số loại côn trùng
|
T6
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc
NDTT: DH "Gà trống mèo con và cún con"
TC "Ai đoán giỏi"
NDKH: NH "Chú ếch con"
|
Hoạt động văn học
LQVH
Truyện "Rùa con tìm nhà"
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc
+ NDC: NH: Chú voi con ở Bản Đôn
+NDKH: VĐTN: Đố bạn
+ TCÂN: Nghe tiếng hát thỏ nhảy về chuồng (MT84)
|
Hoạt động âm nhạc
ÂN: Sinh hoạt văn nghệ cuối chủ đề
“Những con vật đáng yêu”
|
Hoạt động ngoài trời
|
T2
|
Chơi ngoài trời
* TC: Gieo hạt
* Nhặt và chơi với lá cây
|
* T/C: Chìm nổi
* Quan sát con ốc, con chai
|
* T/C: Tìm lá cho cây
* Nhặt lá và chơi với lá
|
* T/C: Châu chấu nhảy xa
* Làm con châu chấu từ lá dừa
|
|
T3
|
* TC: Gà trống vượt chướng ngại vật:
* Làm con gà trống từ gang tay nilong, cốc giấy,
ống hút ( Steam)
|
* TC: Chim sẻ và ô tô
* Dạo chơi vườn trường.
|
* Trò chơi: Bắt chước tiếng kêu của con vật
*Làm mặt sư tử từ lá cây ( steam)
|
* T/C: Chú sâu thân tốc
* Quan sát con bướm, con sâu.
|
T4
|
Chơi ngoài trời
* Trò chơi: Gà vào vườn rau
* QS: Con gà
|
* T/C:Chim bay, cá lặn
* Quan sát : Con cá
|
* T/C: Chim sẻ và ô tô
* Chơi với phấn
|
* Trò chơi: “Chuyền hạt”
* Thí nghiệm: “ Hạt đậu nhảy”
|
T5
|
Chơi ngoài trời
* Chơi với vỏ chai.
|
* Trò chơi: Cây cao, cỏ thấp
* Tham quan vườn rau, nhặt cỏ.
|
* T/C: Trời nắng trời mưa
* Quan sát thời tiết
|
* T/C: Bắt bướm
* Làm con bướm từ lá cây (Steam)
|
T6
|
Chơi ngoài trời
* T/C: Mèo và chim sẻ
* Quan sát: Con chim bồ câu (Vườn sinh thái)
|
* Làm con cá từ lá cây ( Steam)
|
Chơi ngoài trời
*TC: Chìm nổi
* Chơi với sỏi
|
* T/C: Gieo hạt
* Bé chăm sóc vườn rau
|
Hoạt động chơi góc
|
Hoạt động góc
|
Hoạt động góc
|
Hoạt động góc
|
Hoạt động góc
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
Hoạt động ăn, ngủ,vệ sinh (MT13)
|
MT13
|
Hoạt động chiều
|
T2
|
Hoạt động chơi
* T/C: Trời tối trời sáng.
* Kỹ năng phòng tránh đuối nước.
|
Chơi, hđ theo ý thích
T/C: Chim bay, cá lặn
* Xếp các số đã học bằng sỏi
|
* T/C: Bịt mắt bắt dê
* Giải câu đố về các con vật sống trong rừng
|
* TC: Thả đỉa ba ba
* Nhận biết cảm xúc vui- buồn - ngạc nhiên - tức giận (MT70)
|
MT69, MT70, MT61
|
T3
|
* T/C: Bắt vịt trên cạn
* Làm quen bài hát: Cá vàng bơi
|
Chơi, hđ theo ý thích
* T/C: Sói và dê con
* Giải câu đố về về các con vật sống dưới nước
|
*TC: Tập tầm vông
* Dạy trẻ đảm bảo an toàn khi ở trường, ở nhà
|
*T/C: Bắt chước tạo dáng
* Vẽ các con vật theo ý thích vào bảng
|
T4
|
*TC: Bịt mắt bắt dê
*Bé ứng phó khi bị bắt cóc (HP Hằng đứng lớp)
|
Chơi, hđ theo ý thích
* T/C: Lộn cầu vồng
* Rửa tay bằng xà phòng(HP Hằng đứng lớp)
|
* T/C: Đua ngựa
* Dạy trẻ kỹ năng sống: Yêu mến, quan tâm đến mọi người xung quanh (HP Hằng đứng lớp)
|
* T/C: Chim bay cò bay
* Dạy trẻ một số hành vi, thói quen tốt trong ăn uống.(HP Hằng đứng lớp)
|
T5
|
* Làm quen phím Caps Lock trên bàn phím máy tính.
|
Chơi, hđ theo ý thích
* T/C: Nu na nu nống
* Dạy trẻ kỹ năng gấp quần áo.
|
* TC: Lộn cầu vồng
* Làm quen với bài hát: Đố bạn
|
* TC: Dung dăng dung dẻ
* Thư viện của bé (MT61)
|
T6
|
* T/C: Dệt vải.
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày – Cuối tuần
|
Chơi, hđ theo ý thích
* T/C: Chi chi chành chành
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày - Nêu gương cuối tuần: (MT69)
|
* T/C: Rồng rắn lên mây
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày - Nêu gương cuối tuần
|
* T/C: Kéo cưa lừa sẻ
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày - Nêu gương cuối tuần
|
Nêu gương cuối ngày
|
- Nêu gương cuối ngày.
|
|
Vệ sinh trả trẻ
|
Vệ sinh - Trả trẻ
|
|
Chủ đề - Sự kiện
|
Vật nuôi trong gia đình
|
Động vật sống dưới nước
|
Một số con vật sống trong rừng
|
Một số con côn trùng- Chim
|
|