Thời gian/hoạt động
|
Tuần 1
Từ 23/12 đến 27/12
|
Tuần 2
Từ 30/12 đến 03/01
|
Tuần 3
Từ 06/01 đến 10/01
|
Tuần 4
Từ 13/01 đến 17/01
|
Mục tiêu thực hiện
|
Đón trẻ, thể dục sáng
|
Thể dục sáng; Ghép lời ca " Con cào cào "
|
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện
|
|
Hoạt động học
|
T2
|
- TH: Làm cái tổ chim ( Steam)
|
Thể dục
- VĐCB: Bật chụm tách chân
- TCVĐ: Ném bóng vào rổ
|
Hoạt động học: Âm nhạc
- NDC: NH: Chú voi con ở Bản Đôn
- NDKH: VĐTN: Đố bạn
TCÂN: Ai nhanh hơn
|
Thể dục
VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang
TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ
|
MT58, MT32
|
T3
|
LQVT
So sánh, thêm bớt tạo nhóm có số lượng bằng nhau trong phạm vi 3.
|
Hoạt động học
Vẽ con thỏ (M)
|
Đếm đến 4. Nhận biết nhóm đối tượng có số lượng 4. Nhận biết số 4 (MT32)
|
LQVH
Thơ: Chim chích bông
|
T4
|
LQVH: Thơ: Mèo con
|
KPKH
Một số con vật sống dưới nước: Con cá chép, cá rô, tôm, cua
|
Hoạt động học: LQVH
Truyện "Cáo, thỏ và gà trống" (MT58)
|
KPKH
Một số loại côn trùng
(Chuồn chuồn, bươm bướm, muỗi, ruồi)
|
T5
|
TD
VĐCB: Ném trúng đích thẳng đứng
TC: Đôi chân khéo léo
|
Âm nhạc
NDTT: DH "Cá vàng bơi"
NDKH: TCÂN "Ai đoán giỏi"
NH "Chú ếch con"
|
Hoạt động học: Thể dục
- VĐCB: Bò bằng bàn tay, bàn chân
- TCVĐ: Kéo co
|
Âm nhạc
Sinh hoạt văn nghệ cuối chủ đề
“Những con vật đáng yêu”
|
T6
|
Âm nhạc
NDTT: DH "Gà trống mèo con và cún con"
TC "Ai đoán giỏi"
NDKH: NH "Chú ếch con"
|
LQVH
Truyện "Rùa con tìm nhà"
|
Hoạt động học: KPKH
Một số con vật sống trong rừng
|
LQVT
So sánh chiều dài của 2 đối tượng
|
Hoạt động ngoài trời
|
T2
|
Chơi ngoài trời
* Trò chơi: Gà vào vườn rau
* QS: Con gà
|
Chơi ngoài trời.
* T/C: Kéo co
* Trải nghiệm nhặt rau ngót.
|
Chơi ngoài trời:
* Trò chơi: Ai khéo hơn.
* Trải nghiệm bóc trứng chim cút.
|
Chơi ngoài trời:
* Làm con bướm từ lá cây
|
|
T3
|
Chơi ngoài trời
* Chơi với vỏ chai.
|
Chơi ngoài trời.
* T/C:Chim bay, cá lặn
* Quan sát: Con cá
|
Chơi ngoài trời.
* T/C: Trời nắng trời mưa
* Quan sát thời tiết
|
Chơi ngoài trời:
* TC: Kéo co
* Quan sát và chơi với đ/c khu trải nghiệm
|
T4
|
Chơi ngoài trời
* TC: Gieo hạt
* Nhặt và chơi với lá cây
|
Chơi ngoài trời.
* T/C: Chìm nổi.
* Quan sát con ốc, con chai.
|
Chơi ngoài trời:
* T/C: Tìm lá cho cây
* Nhặt lá và chơi với lá
|
Chơi ngoài trời:
* T/C: Cáo và thỏ
* Làm con châu chấu từ lá dừa
|
T5
|
* TC: Nghe tiếng kêu, đoán tên con vật
* Gà con nhảy múa (Steam)
|
Chơi ngoài trời.
* TC: Chim sẻ và ô tô
* Dạo chơi vườn trường.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Tập tầm vông
* Trò chuyện về đảm bảo an toàn khi ở trường, ở nhà
|
Chơi ngoài trời:
* T/C: Bắt bướm
* Dạo chơi trò chuyện về một số loại côn trùng
|
T6
|
Chơi ngoài trời
* T/C: Mèo và chim sẻ
* Quan sát: Con chim bồ câu (Vườn sinh thái)
|
Chơi ngoài trời.
* Làm con cá từ lá cây
|
Chơi ngoài trời
* TC: Chìm nổi.
* Chơi với hạt xốp
|
Chơi ngoài trời.
* T/C: Gieo hạt
* Q/S: Cây rau cải
|
Hoạt động chơi góc
|
Hoạt động góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
Hoạt động ăn, ngủ,vệ sinh
|
|
Hoạt động chiều
|
T2
|
*TC: Bịt mắt bắt dê
*Bé ứng phó khi bị bắt cóc
|
Chơi, hoạt động theo ý thích
* T/C: Dệt vải
* LQCC: Chữ i
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* T/C: Chi chi chành chành.
* LQCC: Chữ T
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* T/C: Chim bay cò bay
* Dạy trẻ một số hành vi, thói quen tốt trong ăn uống.
|
|
T3
|
* TC: Lộn cầu vồng.
* Làm bài tập chữ cái: b
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* T/C: Nu na nu nống
* Một số thao tác khi sử dụng máy tính
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Tập tầm vông
* Trò chuyện về đảm bảo an toàn khi ở trường, ở nhà
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* T/C: Bắt chước tạo dáng
* Vẽ các con vật theo ý thích vào bảng
|
T4
|
* T/C: Trời tối trời sáng.
* Kỹ năng phòng tránh đuối nước.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* T/C: Chim bay, cá lặn
* Xếp các số đã học bằng sỏi
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* T/C: Bịt mắt bắt dê
* Giải câu đố về các con vật sống trong rừng
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* T/C: Tập tầm vông
* LQCC: Chữ C
|
T5
|
Chơi, hoạt động theo ý thích
* T/C: Bắt vịt trên cạn.
* Làm VBTT: Ôn: Phía trên - phía dưới, phía trước - phía sau (T15)
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* T/C: Sói và dê con (T/c mới)
* Giải câu đố về về các con vật sống dưới nước
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* T/C: Sói và dê con (T/c mới)
* Giải câu đố về về các con vật sống dưới nước
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* TC: Bắt vịt trên cạn
* Đọc bài đồng dao: Con cua 8 cẳng 2 càng.
|
T6
|
* T/C: Dệt vải.
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày – Cuối tuần
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* T/C: Chi chi chành chành
* Bé làm trực nhật:
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* T/C: Lộn cầu vòng
* Bé làm trực nhật.
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần:
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* T/C: Kéo cưa lừa sẻ
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Nêu gương cuối ngày
|
- Nêu gương cuối ngày.
|
|
Vệ sinh trả trẻ
|
Vệ sinh - Trả trẻ
|
|
Chủ đề - Sự kiện
|
Vật nuôi trong gia đình
|
Động vật sống dưới nước
|
Một số con vật sống trong rừng
|
Một số con côn trùng- Chim
|
|
Đánh giá KQ thực hiện
|
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
Lớp soạn bài đúng kế hoạch, đúng chủ đề, xây dựng kế hoạch giáo dục chủ đề lớn đầy đủ, Lựa chọn các hoạt động phù hợp với MT của nhà trường đưa ra. nội dung bài soạn đảm bảo.
|