Thời gian/hoạt động
|
Tuần 1
Từ 20/01 đến 24/01
|
Tuần 2
Từ 27/01 đến 31/01
|
Tuần 3
Từ 03/02 đến 07/02
|
Tuần 4
Từ 10/02 đến 14/02
|
Tuần 5
Từ 17/02 đến 21/02
|
Mục tiêu thực hiện
|
Đón trẻ, thể dục sáng
|
Thể dục sáng: Tập ghép lời ca bài hát “Sắp đến tết rồi” kết hợp với gậy TD.
|
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện (MT9)
|
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện (MT50)
|
Trò chuyện
|
MT9, MT50
|
Hoạt động học
|
T2
|
Hoạt động khám phá
Hoạt động học: KPXH “Ngày tết quê em”
|
|
Hoạt động vận động
Đề tài: Bò chui qua cổng
TCVĐ: Ai nhanh hơn (MT4)
|
Hoạt động khám phá
Hoạt động học: KPKH
Cây xanh và môi trường sống
|
Hoạt động vận động
Hoạt động học: Thể dục
VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay
TCVĐ: Chạy tiếp sức.
|
MT92, MT4, MT35, MT98
|
T3
|
Hoạt động vận động
Hoạt động học: Thể dục
VĐCB: Đi khụy gối
TCVĐ: Tung và bắt bóng
|
|
Hoạt động làm quen với toán
Hoạt động học: LQVT “Đếm đến 4, nhận biết các nhóm có 4 đối tượng, nhận biết chữ số 4”.
|
Hoạt động vận động
Hoạt động học: Thể dục
VĐCB: Trèo lên xuống thang.
TCVĐ: Chuyền bóng.
|
Hoạt động âm nhạc
Hoạt động học: Âm nhạc
“Sinh hoạt văn nghệ cuối chủ đề”
|
T4
|
Hoạt động văn học
Hoạt động học: LQVH
Thơ “Cây đào”
|
|
Hoạt động tạo hình
Hoạt động học: Tạo hình
Vẽ, tô màu cây dừa (Theo ý thích)
|
Hoạt động văn học
Hoạt động học: LQVH
Truyện “Cây táo thần”
|
Hoạt động làm quen với toán
Hoạt động học: LQVT
Gộp tách, chia nhóm đồ vật có số lượng là 4
thành hai phần
|
T5
|
Hoạt động làm quen với toán
Hoạt động học: LQVT
Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng
trong phạm vi 3
|
|
Hoạt động văn học
Hoạt động học: LQVH
Thơ “Cây bàng”
|
Hoạt động làm quen với toán
Hoạt động học: LQVT
So sánh chiều cao của 2 đối tượng (MT35)
|
Hoạt động văn học
Hoạt động học: LQVH
Truyện “Củ cải trắng”
|
T6
|
Hoạt động tạo hình
Hoạt động học: Tạo hình “Nặn bánh chưng” (MT92)
|
|
Hoạt động âm nhạc
Hoạt động học: Âm nhạc
NDC: VĐTN “Em yêu cây xanh”
NDKH: NH “Hoa trường em”
TCÂN “Nghe hát nhảy vào vườn”
|
Hoạt động tạo hình
Hoạt động học: Tạo hình
Vẽ, tô màu cây xanh (Theo ý thích) (MT98)
|
Hoạt động khám phá
Hoạt động học: KPKH
Tìm hiểu về một số loại rau”
|
Hoạt động ngoài trời
|
T2
|
Chơi ngoài trời.
* T/C: Mèo đuổi chuột.
* Quan sát cây đào.
|
|
Chơi ngoài trời:
* Trò chuyện về ngày tết Nguyên Đán
* TC: Ai tài sắm tết
|
Chơi ngoài trời :
* T/C: Trời nắng trời mưa.
* Quan sát cảm nhận về thời tiết.
|
Chơi ngoài trời:
* TC: Kéo co.
* Quan sát cây khoai lang.
|
MT82, MT80, MT20
|
T3
|
Chơi ngoài trời.
* TC: Trời nắng trời mưa.
* Quan sát, trò chuyện về thời tiết.
|
|
Chơi ngoài trời.
* TC: Gieo hạt.
* Quan sát hạt đỗ đỏ, đỗ xanh, đỗ đen
|
Chơi ngoài trời.
* TC: Gieo hạt.
* Quan sát cây xà cừ. (MT82)
|
Chơi ngoài trời.
* TC: Trời nắng trời mưa.
* Quan sát, trò chuyện về thời tiết (MT20)
|
T4
|
Chơi ngoài trời:
* TC:Cây nào lá ấy
* Quan sát quả cam, quả bưởi.
|
|
Chơi ngoài trời:
* T/C: Trời nắng trời mưa
* Quan sát cây trong vườn trường
|
Chơi ngoài trời:
* TC: Cây cao cây thấp.
* Quan sát cây bàng. (MT80)
|
Chơi ngoài trời:
* Trò chơi: Chó sói xấu tính
* Quan sát cây xà lách
|
T5
|
Chơi ngoài trời:
* T/C: Gieo hạt.
* Quan sát hoa cúc, hoa hồng.
|
|
Chơi ngoài trời:
* TC: Cây cao, cây thấp
* Quan sát quá trình phát triển của cây từ hạt.
|
Chơi ngoài trời.
* T/C: Kéo co
* Quan sát cây lá bỏng.
|
Chơi ngoài trời.
* T/C: Chuyển rau củ quả.
* Quan sát củ cà rốt.
|
T6
|
Chơi ngoài trời :
* T/C: Mèo và chim sẻ.
* Trò chuyện về một số món ăn ngày tết.
|
|
Chơi ngoài trời.
* TC: Cây nào lá ấy
* Chăm sóc và tưới cây.
|
Chơi ngoài trời.
* T/C: Gieo hạt.
* Quan sát cây xanh trên sân trường.
|
Chơi ngoài trời:
* T/C: Mèo đuổi chuột.
* Quan sát rau cải cúc, cải thìa.
|
Hoạt động chơi góc
|
Chơi, hoạt động
ở các góc
|
|
Chơi, Hoạt động góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
Chơi, hoạt động góc
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
Hoạt động ăn, ngủ,vệ sinh
|
|
Hoạt động chiều
|
T2
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Nu na nu nống.
* LQBH: Sắp đến tết rồi.
|
|
* TC: Nu na nu nống
* LQBT: Cây bầu cây bí
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Tập tầm vông.
* LQBH: Em yêu cây xanh
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Nu na nu nống
* LQBT: Rau muống, rau khoai
|
|
T3
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Thi nói nhanh (TC mới)
* LQBT: Cây đào
|
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Tập tầm vông
* Giải các câu đố trong chủ đề
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Thi xem ai chọn nhanh (TC mới)
* LQCT: Cây táo thần
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Thi hái quả (TC mới)
* LQCC “â”
|
T4
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* T/C: Ai chọn giỏi
* Làm thiệp chúc tết
|
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Chi chi chành chành.
* LQCC: ă
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Kéo cưa lừa xẻ
* Dạy trẻ kỹ năng chăm sóc cây xanh.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* T/C: Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.
* Rèn trẻ kỹ năng bỏ rác đúng nơi quy định.
|
T5
|
Chơi, hoạt động theo ý thích:
* Cắm hoa ngày tết
* Xem cilp về ngày tết Nguyên Đán
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* T/C: Kéo cưa lừa xẻ
* Bé tập gói bánh chưng.
|
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Kéo cưa lừa xẻ
* LQBH: Hoa trường em.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* T/C: Nu na nu nống
* LQCC “a”
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* TC: Thi hái quả
* Giải các câu đố trong chủ đề
|
T6
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* Lao động vệ sinh
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần:
|
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Chơi, hoạt động theo ý thích.
* Bé làm trực nhật.
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Nêu gương cuối ngày
|
Nêu gương cuối ngày
|
|
Vệ sinh trả trẻ
|
Vệ sinh - Trả trẻ
|
|
Chủ đề - Sự kiện
|
Tết và mùa xuân
|
|
Quá trình phát triển của cây
|
Bé yêu cây xanh
|
Một số loại rau bé biết
|
|
Đánh giá KQ thực hiện
|
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
GV soạn bài đúng kế hoạch chủ đề xây dựng, Xây dựng kế hoạch giáo dục chủ đề lớn phù hợp với mục tiêu nhà trường xây dựng, nội dung bài soạn đảm bảo.
|