Thời gian/hoạt động
|
Tuần 1
Từ 07/10 đến 11/10
|
Tuần 2
Từ 14/10 đến 18/10
|
Tuần 3
Từ 21/10 đến 25/10
|
Mục tiêu thực hiện
|
Đón trẻ, thể dục sáng
|
Thể dục sáng: Tập theo nhịp đếm + ghép lời ca bài hát “Mời bạn ăn”. Kết hợp với vòng thể dục.
|
|
Trò chuyện
|
Trò chuyện cùng trẻ
|
Trò chuyện cùng trẻ
|
Trò chuyện cùng trẻ
|
|
Hoạt động học
|
T2
|
Hoạt động vận động
Thể dục:
VĐCB: Chuyền bóng bên phải, bên trái
TCVĐ: Chuyền bóng về đích.
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc
- NDC: Day vận động “Đường và chân”.
- NDKH: Nghe hát “Em là bông hồng nhỏ”.
TCÂN “Làm theo tiếng trống”. (MT91)
|
Hoạt động vận động
Thể dục:
VĐCB: Bật liên tục qua 7 vòng
TCVĐ: Ném bóng vào rổ (MT3)
|
MT91, MT55, MT39, MT3, MT104
|
T3
|
Hoạt động làm quen với toán
LQVT:
Phân biệt phía phải, phía trái của bạn khác.
|
Hoạt động khám phá
KPKH.
Năm giác quan của bé.
|
Hoạt động làm quen chữ viết
TCCC: a, ă, â,
|
T4
|
Hoạt động văn học
LQVH.
Thơ: “Chiếc bóng”.
|
Hoạt động vận động
Thể dục:
VĐCB: Đi trên dây đặt trên sàn.
TCVĐ: Chuyền bóng qua đầu, qua chân
|
Hoạt động làm quen với toán
LQVT:
Xác định phía trên, dưới, trước, sau của đối tượng khác. (MT39)
|
T5
|
Hoạt động Steam
KPKH:
Đôi bàn tay
|
Hoạt động tạo hình
Tạo hình:
Làm quà tặng sinh nhật bạn.
|
Hoạt động văn học
LQVH.
Truyện: “Ai đáng khen nhiều hơn”.
|
T6
|
Hoạt động âm nhạc
Âm nhạc:
NDC: DH "Chúc mừng sinh nhật"
NDKH: Nghe hát "Em là bông hồng nhỏ"
TCÂN "Bao nhiêu bạn hát"
|
Hoạt động làm quen chữ viết
LQCC
Làm quen nhóm chữ a, ă, â. (MT55)
|
Hoạt động tạo hình
Tạo hình.
In bàn tay và trang trí theo ý thích (MT104)
|
Hoạt động ngoài trời
|
T2
|
* Chơi với bóng bay.
|
* Quan sát: Quan sát bạn trai, bạn gái. (MT41)
|
* Trò chuyện với trẻ “Bé lớn lên như thế nào?”.
|
MT70, MT41
|
T3
|
* TC: Gieo hạt.
* Quan sát cây xà cừ.
|
* Chơi với kính lúp.
|
* Chơi với chai nhựa
|
T4
|
* TC: Tìm bạn thân.
* Quan sát, trò chuyện: Bạn gái, bạn trai của lớp. (MT70)
|
* Trò chơi: Đội chơi tài ba:
* Làm quạt giấy (Steam)
|
* T/C: Đội nào nhanh hơn:
* Thí nghiệm hoa đổi màu (Steam)
|
T5
|
* TC: Ném bóng vào rổ.
* Trẻ trải nghiệm với bóng.
|
* Trò chuyện về đôi bàn tay.
|
* Quan sát thời tiết.
|
T6
|
* T/C: Chuyển chanh.
* Thực hành pha nước cam.
|
Chơi ngoài trời.
* Chơi với giấy.
|
* Chơi với bóng bay.
|
Hoạt động chơi góc
|
Chơi, hoạt động góc
|
Chơi, hoạt động góc
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh
|
Hoạt động ăn, ngủ,vệ sinh
|
|
Hoạt động chiều
|
T2
|
* TC: Kết bạn.
* Rèn kỹ năng chải đầu, buộc tóc
|
* TC: Tìm bạn giống mình.
* Luyện tập kỹ năng rửa tay bằng xà phòng.
|
* LQ truyện "Quả bầu tiên".
|
MT30, MT60, MT19, MT75
|
T3
|
* TC: Chìm nổi.
* Rèn kỹ năng đánh răng cho trẻ.
(HT Kiều đứng lớp)
|
* Ôn các chữ cái o, ô,ơ, xếp các chữ cái bằng hạt na.
(HT Kiều đứng lớp)
|
* Dạy trẻ kỹ năng phòng tránh bị xâm hại.
(HT Kiều đứng lớp) (MT75)
|
T4
|
* TC: Mèo đuổi chuột.
* Làm bài tập toán: Nhận biết số lượng và chữ số 5. (MT30)
|
* Dạy trẻ những mối nguy cơ không an toàn trong ăn uống (MT19)
|
* Dạy trẻ tập YOGA KID
|
T5
|
* TC: Rồng rắn lên mây.
* Dạy trẻ kỹ năng thoát hiểm khi hỏa hoạn. (MT60)
|
* Trò chơi : “Đi xe lửa”
* Dạy trẻ tập YOGA KID
|
* T/C mới: Chanh chua, cua kẹp.
* Ôn, xếp các chữ số bằng hạt na.
|
T6
|
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
* Bé làm trực nhật
* Nêu gương cuối ngày.
* Nêu gương cuối tuần.
|
Nêu gương cuối ngày
|
Nêu gương cuối ngày
|
|
Vệ sinh trả trẻ
|
Vệ sinh - Trả trẻ
|
|
Chủ đề - Sự kiện
|
Bé là ai
|
Cơ thể bé
|
Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh
|
|
Đánh giá KQ thực hiện
|
ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN
ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU
GV soạn bài đúng kế hoạch chủ đề xây dựng, Xây dựng kế hoạch giáo dục chủ đề lớn phù hợp với mục tiêu nhà trường xây dựng, nội dung bài soạn đảm bảo.
|